Bài học trước:
Unit 5: GO FOR là gì?
1. Công thức thì hiện tại đơn với động từ tobe
Động từ tobe trong thì hiện tại đơn có 3 biến thể là: Am, is và are. Mỗi dạng tobe sẽ được dùng với các chủ ngữ nhất định.
- AM - đi kèm với chỉ ngữ là: I
- IS - đi kèm với những chủ ngữ là danh từ đếm được số ít và danh từ không đếm được: She, He, Is
- ARE - đi kèm với những chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều: they, we, you
Cấu trúc thi hiện tại đơn với đông từ tobe như sau:
- Câu khẳng định: S + am/is/are + N/Adj.
- Câu phủ định: S + am/is/are + not + N/Adj.
- Câu nghi vấn: (WH) + am/is/are + N/Adj?
Cấu trúc rút gọn của tobe trong câu ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ Thể khẳng định Thể phủ định Câu hỏi IIam
I'm
I am not
I’m not
Are you YouYou are
You're
You are not
You’re not
Are you WeWe are
We're
We are not
We’re not
Are we TheyThey are
They're
They are not
They’re not
Are they HeHe is
He's
He is not
He’s not
Is he SheShe is
She's
She is not
She’s not
Is she ItIt is
It's
It is not
It’s not
Is it
2. Cách dùng thì hiện tại đơn với tobe trong tiếng Anh
Có 3 cách dùng thì hiện tại đơn với động từ tobe trong tiếng Anh như sau:
- Giới thiệu các thông tin về bản thân hoặc thông tin của người khác.
VD: She is a teacher
- Diễn tả tính chất của một sự vật sự việc nào đó
VD:
- Mô tả tính cách của một người, con vật hay sự vật nào đó
VD:
3. Bài luyện tập thì hiện tại đơn và động từ tobe
Và ngày hôm nay cô tin chắc rằng chúng ta đã học được nhiều kiến thức tiếng Anh hay. Để củng cố lại kiến thức, giúp các con ghi nhớ và vận dụng, hãy làm một số bài tập nhỏ sau đây nhé
1. Đọc và khoanh True (đúng) hoặc False (sai).
Bài luyện tập thì hiện tại đơn và động từ tobe
2. Khoanh tròn đáp án đúng.
1. I _____ 20 years old. (am / is / are)
2. I have a new hat. It ____ pink. (am / is / are)
3. This is my brother. He _____ very tall. (am / is / are)
4. Ben ____ my best friend at school. (am / is / are)
5. I’ve got 2 brothers. They _____ Jack and Jill. (am / is / are)
6. My school ______ Nguyen Sieu Primary School. (am / is / are)
7. We are very happy because today we ________ at school. (am not/ isn’t/ aren’t)
8. ______ you a student? (am / is / are)
9. These books _____ red. (am / is / are)
10. We _____ in the yard. (am / is / are)
11. Those schools ______ big. They are small. (am not / is not / are not)
12. What ______ your name? (am / is / are)
13. ______ Mr. Nam a teacher? (Am / Is / Are)
14. Her name ______ Anna. (am / is / are)
15. _____ this your ruler? (Am / Is / Are)
3. Tìm lỗi sai, gạch chân và viết lại câu trả lời đúng
1. We is from Vietnam.
..................................................................................................................................................
2. I are cold.
..................................................................................................................................................
3. He is ten years old?
..................................................................................................................................................
4. She isn’t not a teacher.
..................................................................................................................................................
5. They’re aren’t black and yellow.
..................................................................................................................................................
6. That are my cousin.
..................................................................................................................................................
7. My favorite color are not pink. I like red.
..................................................................................................................................................
8. We am from Vietnam.
..................................................................................................................................................
9. I live in a big house with my family. It are on Oak Street.
..................................................................................................................................................
10. She is tall and skinny?
..................................................................................................................................................
12. The children are in the classroom?
..................................................................................................................................................
12. My father is’nt not a teacher.
..................................................................................................................................................
13. The toys is on the floor.
..................................................................................................................................................
14. The girl in the blue dress sad.
..................................................................................................................................................
15. My dog’s name are chocolate.
..................................................................................................................................................
Bài học tiếp theo:
Unit 7: Thì hiện tại đơn với động từ thường
ĐĂNG KÝ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ