Make up là gì và cấu trúc cụm từ Make up trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là một chủ điểm ngữ pháp tuy khó nhưng lại vô cùng thú vì bởi với mỗi sự kết hợp của động từ với giới từ, ta lại được một cụm động từ mới mẻ hoàn toàn với cách dùng hoàn toàn khác. Đối với động từ make cũng vậy, bên cạnh các cụm động từ như make off, make out, make with,... make up là một phrasal verb vô cùng phổ biến và quan trọng. Hôm nay, hãy cùng studytienganh chúng mình tìm hiểu về cụm từ này nhé.

1. Make up nghĩa là gì?

- Make up có cách đọc là nổi từ Make /meɪk/ với từ up /ʌp/ bằng âm /k/.

make up là gì

Hình ảnh minh họa Make up trong Tiếng Anh

- Make up là một cụm động từ khá thông dụng trong tiếng anh với nhiều nghĩa khác nhau, cụ thể:

- Make up: hòa giải, dàn hòa với, làm lành với ai đó sau những cuộc tranh luận hoặc cãi vã. Chúng ta có Idiom : “Kiss and make up” mang nghĩa là “Gương vỡ lại lành”.

Ví dụ:

make up là gì

Hình ảnh minh họa Idiom: Kiss and make up

- Make up one’s face : trang điểm

Ví dụ:

- Make up: sáng tạo hoặc bia ra một câu chuyện gì đó

Ví dụ:

- Make up for: bồi thường, đền bù, cung cấp một điều gì tốt hơn cho những sai lầm đã làm.

Ví dụ:

- Make up the bed: dọn dẹp sạch sẽ, ngăn nắp

Ví dụ:

- Make up one’s mind: đưa ra quyết định gì đó.

Ví dụ:

make up là gì

Hình ảnh minh họa Phrasal Verb Make up

- Make up to: Tỏ ra thân thiện với ai đó hoặc nói những lời tốt đẹp để có lợi cho bản thân.

Ví dụ:

-Make up: Chuẩn bị hoặc sắp xếp một thứ gì đó bằng cách đặt những thứ khác nhau lại với nhau.

Ví dụ:

-Make up: Làm cho số lượng một cái gì đó chính xác hơn.

Ví dụ:

- Make up: giảm bớt hoặc thay thứ một thứ gì đó, thường là thời gian hoặc công việc mà đã mất.

Ví dụ:

2. Một số cụm từ hoặc từ khác đồng nghĩa với make up

Cụm từ/ Từ

Nghĩa

Ví dụ

to decide to do something

Quyết định làm gì

make one’s peace with somebody

be reconciled with somebody

to be friends again with somebody

to patch things up with somebody

Làm hòa với ai đó

.

to compensate somebody for something

to pay damages to somebody

Bồi thường cho ai đó

to tidy up

dọn dẹp

Trên đây là những kiến thức thú vị về cụm từ Make up trong tiếng anh, studytienganh mong rằng đã cung cấp cho các bạn những kiến thức bổ ích nhất về Phrasal Verb quan trọng này.

Link nội dung: https://thietkewebhcm.com.vn/make-up-to-la-gi-a38760.html