Đặt tên thuộc hành Hỏa hay, hợp phong thủy cho bé trai và bé gái

Vì sao đặt tên thuộc hành Hỏa cho con phải theo ngũ hành?

Ngũ hành là yếu tố có mối quan hệ tương sinh tương khắc cùng nhau, là cơ sở để xem xét đến những khía cạnh và vấn đề trong cuộc sống. Vì thế, khi đặt tên con cũng nên chú ý đến cung mệnh theo ngũ hành tương sinh. Việc này sẽ giúp bé sinh ra gặp nhiều may mắn, cuộc sống thuận lợi, gia đình hạnh phúc, thuận lợi.

Đặt tên thuộc hành Hỏa hay cho con trai, con gái. (Ảnh minh họa)

Khi đặt tên thuộc hành Hỏa cho con, cha mẹ nên lưu ý đến những tên liên quan đến các hành Mộc, Thổ, Hỏa do 3 mệnh này có liên quan đến mối quan hệ tương sinh với nhau. Theo đó, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh thổ mang đến yếu tố thuận lợi, rất tốt. Tránh đặt các tên tương khắc thuộc mệnh Kim, Thủy (Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim) giúp con sinh ra có cuộc sống thuận lợi, an yên.

Gợi ý những tên thuộc hành Hỏa dành cho bé trai, bé gái

Tên thuộc hành Hỏa dành cho bé trai

Đặt tên con trai thuộc hành Hỏa cần thể hiện được âm điệu mạnh mẽ, đức tính và hy vọng mà cha mẹ mong muốn. Hành Hỏa thường hợp với những cái tên thể hiện năng lượng và sức sống sẽ giúp củng cố vận mệnh cuộc đời của bé.

Một số tên thể hiện sự thông minh, tinh anh, trí tuệ, năng lượng và sức sống mạnh mẽ như: Xuân Tùng, Hoàng Lâm, Hoàng Bách, Minh Đức, Minh Anh, Đức Anh, Đức Trí, Minh Trí, Hữu Trí, Tuệ Mẫn, Trọng Đức, Hiếu Nghĩa, Trọng Hiếu Trung Đức, Thanh Liêm, Anh Dũng, Huy Hoàng, Chiến Thắng, Lợi, Minh Hoàn, Duy Hoàng, Anh Hùng, Kiên Trung, Trung Dũng, Thành Trung, Trọng Hoàng, Minh Tâm, Đức Tâm, Kiên Cường, Tầm Hoan,Chánh Tín,Nhất Hoàng, Tuấn Tú, Thanh Tú, Tiến Lâm, Bảo Lâm, Sơn Tùng, Anh Kiệt, Tuấn Kiệt, Mạnh Dũng, Mạnh Trường, Tùng Bách, Phong Diệp, Quang Đăng, Việt Bách, Hải Dương, Hải Đăng, Thái Sơn, Duy Mạnh, Hồng Đăng…

Tên thuộc hành Hỏa hay dành cho con trai. (Ảnh minh họa)

Tên thuộc hành Hỏa hay dành cho con trai. (Ảnh minh họa)

Dưới đây là những tên thuộc hành Hỏa hay dành cho bé trai:

1. Chí Anh: Người tài giỏi, thông minh và giàu ý chí.

2. Đức Anh: Luôn có tâm ý tốt.

3. Nhật Anh: Sự thông minh của con sẽ soi chiếu muôn người.

4. Bằng Anh: Tên con trai hợp mệnh Hỏa này mang ý nghĩa con có ý chí dũng mãnh, khí phách hơn người, có tầm nhìn xa.

5. Bảo Anh: Bảo bối của bố mẹ, con sẽ luôn được trân quý.

6. Quốc Anh: Người có học thức sâu rộng, siêu việt, am hiểu sâu sắc.

7. Thế Anh: Thông minh và có quyền thế. Tên con trai mệnh Hỏa thể hiện mong ước lớn lên con sẽ làm nên nghiệp lớn.

8. Hùng Anh: Luôn mạnh mẽ và thông minh kiệt xuất.

9. Vũ Anh: Cơn mưa tốt lành, con sẽ là người mang lại may mắn, bình an và hạnh phúc cho mọi người.

10. An Bằng: Bằng lòng với những gì con có để cuộc sống luôn bình an con nhé.

11. Hải Bằng: Hải Bằng là cánh chim vượt biển. Chàng trai Hải Bằng sau này sẽ là người vươn xa, làm nên nghiệp lớn.

12. Bảo Châu: Con là vật báu quý giá của bố mẹ.

13. Minh Châu: Viên ngọc thông minh, sáng ngời.

14. Vĩnh Châu: Sự vĩnh bền.

15. Cao Đại: Người con trai có tấm lòng cao thượng, tài giỏi.

16. Huy Đại: Mong rằng tương lai con sẽ tương sáng, rực rỡ như ánh hào quang.

17. An Đăng: Tên con trai hành Hỏa này có ý nghãi là ngọn đèn bình yên, mang lại tốt lành.

18. Dĩ Kiên: Con sẽ có sự khởi đầu tốt đẹp, được quý nhân phù trợ.

19. Duy Kiên: Có lý trí kiên định, vững vàng trước mọi sóng gió.

Tên bé trai hành Hỏa ý nghĩa nhất. (Ảnh minh họa)

Tên bé trai hành Hỏa ý nghĩa nhất. (Ảnh minh họa)

20. Khả Kiên: Chàng trai có thể làm được mọi thứ bằng sự kiên trì, chịu khó của mình.

21. Triều Kiên: Tên mệnh Hỏa cho con trai nghĩa là người con trai mạnh mẽ, có tầm nhìn lớn lao.

22. Bảo Đăng: Con như món quà quý giá mà ông trời ban tặng cho bố mẹ.

23. Duy Đăng: Chàng trai tên Duy Đăng là niềm tự hào của bố mẹ, mong con lớn lên có cuộc sống an nhàn, đầy đủ.

24. Hoàng Đăng: Hoàng Đăng là tên con trai mệnh Hỏa hay, mang ý nghĩa con là ngọn đèn vàng vua ban, sẽ làm rạng danh gia đình.

25. Huy Đăng: Con sẽ luôn tài trí, tinh anh.

26. Phong Đăng: Chàng trai Phong Đăng là người giàu ý chí, nghị lực, dám nghĩ dám làm và mang lại hạnh phúc cho mọi người.

27. Quang Đăng: Ánh sáng soi đường chỉ lối cho mọi người.

28. Bảo Đan: Con là báu vật quý giá.

29. Hồng Đan: Hồng Đan là tên có thể đặt cho cả bé trai lẫn bé gái, mang ý nghĩa con là cầu vồng xinh đẹp.

30. Khánh Đan: Mong con luôn vui vẻ.

31. Phúc Điền: Người con trai nhân hậu, chân chất.

32. Đức Hiệp: Tên con trai hợp mệnh Hỏa này với mong muốn con có tấm lòng nhân hậu, đức độ, làm nhiều việc tốt giúp đỡ mọi người.

33. Hoàng Hiệp: Chàng trai giàu nghĩa hiệp, biết làm việc tốt.

34. Dũng Hoàng: Chàng trai mạnh mẽ, dũng cảm.

35. Gia Hoàng: Người con trai danh gia vọng tộc, mang lại tiếng tăm cho gia đình.

36. Quý Hoàng: Mang lại tài lộc về cho gia đình.

37. Vĩ Hoàng: Chàng trai mạnh mẽ, luôn bất khuất trong mọi hoàn cảnh.

38. Chấn Hùng: Sự dũng cảm, anh hùng của con sẽ làm nên nghiệp lớn cho quốc gia.

39. Hữu Hùng: Tên mệnh Hỏa cho con trai này mang ý nghĩa hãy luôn sống bộc trực, khảng khái.

40. Gia Hùng: Tài sản lớn nhất mà bố mẹ có chính là con.

41. Minh Hùng: Chàng trai vừa thông minh vừa hùng dũng.

42. Nguyên Hùng: Người có cốt cách điềm đạm, nho nhã.

43. Phong Hùng: Hãy vượt qua mọi sóng gió để đạt được hoài bão của mình con nhé. Đây là tên con trai mệnh Hỏa giàu ý nghĩa.

44. Trọng Hùng: Tư chất sáng sủa, thông minh và có tiền đồ sáng chói.

45. Bá Kiên: Mong con sẽ luôn giỏi giang, mạnh mẽ để làm chủ mọi thứ con muốn.

46. Bách Kiên: Người con trai luôn sống vững vàng, kiên định, là chỗ dựa vững chãi cho gia đình.

47. Cao Kiên: Chàng trai tài giỏi của bố mẹ, con sẽ là người có địa vị, được nể trọng.

48. Chí Kiên: Người có chí lớn, có tầm nhìn xa và luôn nỗ lực để đạt được mọi thứ.

49. Tùng Kiên: Đặt tên con trai mệnh Hỏa mong con hãy là người có ý chí, kiên trì và sống mạnh mẽ như cây Tùng.

Tên thuộc hành Hỏa cho bé trai thể hiện sự mạnh mẽ. (Ảnh minh họa)

Tên thuộc hành Hỏa cho bé trai thể hiện sự mạnh mẽ. (Ảnh minh họa)

50. Gia Kỳ: Mong chàng trai của bố mẹ có phẩm chất tốt đẹp.

51. Tuấn Kỳ: Người con trai có vẻ đẹp khôi ngô, tuấn tú và là người giỏi giang.

52. Anh Khôi: Thông minh, giỏi giang và khôi ngô.

53. Hoàng Khôi: Mong con có cuộc sống sung túc, đầy đủ.

54. Mạnh Khôi: Chàng trai mạnh mẽ, bản lĩnh và rất thông minh.

55. Tịnh Khôi: Giỏi giang hơn người và có cuộc sống luôn bình an.

56. Xuân Khôi: Cuộc đời con sẽ luôn tươi sáng và khởi sắc như mùa xuân.

57. Ân Lâm: Chàng trai trọng nghĩa tình.

58. Bửu Lâm: Cánh rừng quý giá, con sẽ có cuộc sống giàu sang, sung túc.

59. Bảo Lâm: Con là người tài năng, là bảo bối có giá trị.

60. Dĩ Lâm: Người con trai có sự khởi đầu tốt đẹp và luôn dẫn đầu trong mọi thứ.

61. Đông Lâm: Chàng trai luôn ngọt ngào, ấm áp, luôn nghĩ về gia đình.

62. Hoàng Nhân: Con là người đàn ông thực thụ của gia đình, lớn lên sẽ làm nên sự nghiệp vẻ vang.

63. Minh Nhân: Tên con trai mệnh Hỏa mong muốn con thông minh hơn người.

64. Vĩ Nhân: Người có hoài bão lớn và làm nên những chiến công hiển hách, được mọi người kính nể.

65. Khả Lâm: Hãy luôn tự lực trong mọi việc con nhé.

66. Khải Lâm: Mong cuộc đời con luôn tràn ngập niềm vui.

67. Phúc Lâm: Bố mẹ hy vọng rằng chàng trai Phúc Lâm sẽ luôn gặp điều may mắn, tốt lành trong cuộc sống..

68. Bảo Long: đặt tên con trai mệnh Hỏa là Bảo Long với ý nghĩa mong con sẽ mạnh mẽ, tài giỏi như rồng quý.

69. Biểu Long: Vừa thông minh, vừa lanh lợi.

70. Huỳnh Nghị: Người có tấm lòng ôn hòa, luôn sống bản lĩnh.

71. Dũng Nhân: Chàng trai dũng cảm, có ý chí kiên định.

72. Đức Nhân: Hãy luôn có tấm lòng nhân ái con nhé.

74. Bảo Phúc: Mong con có cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

75. Đan Phúc: Con sẽ gặp được nhiều điều tốt lành trong cuộc sống.

Đặt tên thuộc hành Hỏa độc đáo dành cho các bé trai. (Ảnh minh họa)

Đặt tên thuộc hành Hỏa độc đáo dành cho các bé trai. (Ảnh minh họa)

76. Điền Phúc: Người con trai tên Điền Phúc sẽ có tính tình ngay thẳng, thật thà.

77. Trường Phúc: Con sẽ làm cho phúc đức của dòng họ, gia đình luôn trường tồn.

78. Xuân Quảng: Mang lại niềm vui, sức sống cho mọi người.

79. Dũng Trường: Chàng trai luôn can đảm, mạnh mẽ hơn người.

80. Sỹ Trường: Mong con luôn giỏi giang trong mọi việc.

81. Bách Tùng: Mong con luôn mạnh mẽ, bản lĩnh như cây tùng, cây bách.

82. Đại Quảng: Người có tâm hồn phóng khoáng.

83. Hoàng Tùng: Chàng trai tên Hoàng Tùng sẽ có cuộc sống tốt đẹp.

84. Sơn Tùng: Người con trai có ý chí mạnh mẽ.

85. Phong Tùng: Chàng trai có hoài bão lớn, và luôn vượt qua mọi sóng gió để làm nên sự nghiệp.

86. Danh Tùng: Mong con lớn lên có công danh, sự nghiệp xán lạn.

87. Anh Thái: Mong con sau này sẽ thông thái, tinh anh.

88. Duy Thái: Chàng trai điềm đạm, bình tĩnh và sáng suốt trước mọi việc.

89. Công Thành: Mong con đạt được thành công.

90. Đức Thành: Chàng trai tên Đức Thành sẽ là người vừa có đức vừa có tài.

91. Nam Thành: Hãy luôn nỗ lực để vượt qua mọi khó khăn con nhé.

92. Mạnh Thái: Chàng trai mạnh mẽ và thông thái, con sẽ luôn may mắn trong cuộc đời.

93. Hoàng Thạch: Người có dòng dõi cao quý, được nể trọng.

94. Quang Thạch: Chàng trai thông minh, sáng suốt. Sự thông minh của con sẽ như một viên đá luôn phát sáng, soi chiếu cho muôn người.

95. Văn Vũ: Chàng trai có sức mạnh phi thường.

96. Nghiêm Thành: Người có phong thái đĩnh đạc, uy nghiêm, luôn được kính nể.

97. Khôi Vĩ: Khôi Vĩ là tên con trai mệnh Hỏa đẹp, với mong muốn con không chỉ là đẹp về ngoại hình mà còn đa tài, lanh lợi.

98. Anh Vũ: Chàng trai thông minh hơn người.

99. Đăng Vũ: Chàng trai Đăng Vũ không chỉ thông minh mà còn quyết đoán và luôn biết mình phải làm gì.

100. Long Vũ: Con là người lanh lợi, gia đình tự hào về con.

101. Chí Vũ: Hãy luôn sống có ý chí, nghị lực và không bao giờ khuất phục trước khó khăn con nhé.

Những tên thuộc hành Hỏa ý nghĩa dành cho con trai. (Ảnh minh họa)

Những tên thuộc hành Hỏa ý nghĩa dành cho con trai. (Ảnh minh họa)

Tên thuộc hành Hỏa dành cho bé gái

Đặt những tên thuộc hành Hỏa cho bé gái, cha mẹ cần lưu ý nên tránh những tên thể hiện sự bộp chộp, nôn nóng, thiếu nữ tính, thiếu sự mềm mại và dịu dàng vốn có của người con gái. Có thể gợi ý đến một số tên gọi như: Bách Hợp, Xuân Lan, Kiều Trinh, Trúc Diễm, Minh Nguyệt, Thu Nguyệt, Hồng Ngân, Bích Ngân, Hồng Liên, Mai Lan, Mai Chi, Diệp Thảo, Hồng Anh, Thanh Thảo, Hồng Hạnh Kiều Dung, Đoan Trang, Thanh Thư, Thanh Huyền Phương Trang,Thanh Trúc, Hoài An, Cát Tường, Diệu Huyền, Diệu Anh, Gia Linh, Bảo Xuân, Gia Hân Phương Dung, Tuệ Anh, Anh Thư, Mỹ Tâm, Thư Kỳ, Thùy Linh,Mộc Miên, Thùy Dung, Phù Dung, Diệp Chi, Thúy Liễu Tường Vy, Hồng Nhung, Hồng Huệ, Thanh Liên, Thanh Trúc, Thu Cúc,…

Đặt tên thuộc hành Hỏa dành cho con gái siêu dễ thương. (Ảnh minh họa)

Đặt tên thuộc hành Hỏa dành cho con gái siêu dễ thương. (Ảnh minh họa)

Dưới đây là ý nghĩa của một số tên gọi thuộc hành Hỏa dành cho các bé gái:

1. Ân: Là tên gọi chỉ ân nghĩa, lòng biết ơn với những gì mà người khác mang lại cho mình. Ngoài ra, nó còn có nghĩa là ân huệ ban tặng cho người khác. Đặt tên con gái là Ân bố mẹ mong con sẽ luôn khắc ghi công ơn sinh thành, dưỡng dục.

2. Anh: Người tên Anh thường tài giỏi, thông minh xuất chúng.

3. Ánh: Tên này chỉ ánh sáng, sự ấm áp, cao thượng. Bé gái tên Ánh sẽ biết quan tâm người khác và có tấm lòng bao dung.

4. Cát: Theo nghĩa Hán Việt, “Cát” có nhiều nghĩa. Đó là sự may mắn, tốt lành, khỏe mạnh. Ngoài ra, “Cát” còn là sung túc, giàu sang, hưởng vinh hoa phú quý. Đây là một tên hay cho con gái mệnh Hỏa.

5. Châu: “Châu” có nghĩa là trân châu, châu báu - một báu vật tuyệt đẹp, quý giá.

6. Chi: Từ “Chi” xuất phát từ câu Kim chi ngọc diệp - người con gái tên Chi có dòng dõi cao sang, quý phái.

7. Dương: Con sẽ là ánh sáng mặt trời ấm áp, là vầng dương luôn tỏa sáng.

8. Bảo: Theo nghĩa Hán Việt, “Bảo” thường chỉ bảo vật - những vật có giá trị cao, được trân quý.

9. Bích: Con gái tên Bích có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời và phẩm chất thanh cao.

10. Bình: Tên gọi mang ý nghĩa bình an, yên ổn, công bằng, không thiên vị. Đặt tên con là Bình bố mẹ gửi gắm hy vọng bé một đời bình an.

11. Dung: Đặt tên con gái mệnh Hỏa tên Dung chỉ người vừa xinh đẹp vừa có tấm lòng bao dung, cao thượng.

12. Đan: Đan là màu đỏ chói lòa, là vật quý báu. Đây là một tên đẹp cho con gái mệnh Hỏa.

Tên thuộc hành Hỏa đáng yêu dành cho bé gái. (Ảnh minh họa)

Tên thuộc hành Hỏa đáng yêu dành cho bé gái. (Ảnh minh họa)

12. Đông: Tên con gái mệnh Hỏa sinh vào mùa đông.

13. Hạ: Đây là tên đẹp cho người con gái mệnh Hỏa sinh vào mùa hè.

14. Diệu: Cô bé tên Diệu là điều kỳ diệu mà ông trời ban tặng.

15. Diệp: “Diệp” là cành vàng lá ngọc - là vật quý, sau này con sẽ có cuộc sống giàu sang, sung túc.

16. Đào: Hoa nở vào mùa xuân, đẹp và là biểu tượng của sự sống, sinh sôi nảy nở.

17. Hồng: Tên Hồng gợi sự khởi sắc, xinh đẹp, giàu sức sống.

18. Hạnh: Người con gái tên Hạnh sẽ có phẩm chất tốt đẹp, đức hạnh trong sáng.

19. Hòa: “Hòa” là sự hòa thuận, từ tốn, mềm mỏng. Hãy sống hiền lành, ôn hòa con nhé!

20. Hương: Hãy là một cô bé luôn tỏa hương!

21. Huyền: Chữ “Huyền” gợi màu đen kỳ bí, huyền ảo, huyền diệu. Cô bé tên Huyền là điều bí ẩn mà ai cũng muốn khám phá.

22. Linh: Có 2 nghĩa chủ yếu với từ “Linh” - cái chuông nhỏ xinh và điều bí ẩn cần được lý giải. Xét về tính cách, người tên Linh rất nhanh nhẹn, hoạt bát.

23. Lan: Hoa lan là loài hoa quý và đẹp. Những người con gái tên Lan thường xinh đẹp và có tâm hồn thanh cao.

24. Lâm: “Lâm” là rừng - nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá. Trong các tên con gái mệnh Hỏa, Lâm chỉ những người có sức sống mạnh mẽ như cây rừng đồng thời cũng chân chất, thật thà, hồn nhiên như cây cỏ.

25. Huệ: Tên đẹp cho con gái mệnh Hỏa này nghĩa là thông minh, sáng suốt và có tấm lòng nhân hậu.

26. Giao: Một loài cỏ mong manh nhưng đầy ý chí, mạnh mẽ.

27. Khuê: Những cô gái có dòng dõi cao sang, khuê các. “Khuê” còn có nghĩa là ngôi sao khuê xinh đẹp luôn lấp lánh trên bầu trời.

28. Kỳ: Ngoài nghĩa “Kỳ” là cờ mà mọi người thường dùng thì từ này còn có nghĩa là viên ngọc đẹp.

29. Liên: “Liên” có nghĩa là sen. Người con gái tên Liên có phẩm chất thanh cao, thanh sạch như hoa sen.

30. Liễu: Mong con xinh đẹp, mềm mại, thùy mị, nết na.

31. Lê: Theo nghĩa cổ, “Lê” chỉ sự sum họp, đủ đầy. Theo nghĩa đó, người con gái tên Lê sẽ có cuộc sống sung túc, sum vầy, no đủ.

Đặt a classTextlinkBaiviet hrefhttps://eva.vn/nuoi-con/dat-ten-cho-con-gai-dep-hay-mang-may-man-va-thanh-cong-c13a549046.htmltên hay cho bé gái/a thuộc hành Hỏa. (Ảnh minh họa)

Đặt tên hay cho bé gái thuộc hành Hỏa. (Ảnh minh họa)

32. Lam: Nhắc đến người con gái tên Lam, mọi người sẽ nghĩ đó là một cô gái hiền lành, dịu dàng, bởi vì lam và màu xanh hiền dịu, mát mắt.

33. Ly: Ly là tên của một loài hoa xinh đẹp.

34. Mai: Loài hoa nở vào mùa xuân, mang lại niềm vui và hạnh phúc cho mọi nhà.

35. Miên: Tên gọi này chỉ những người thông minh, giỏi giang, đa tài.

36. My: “My” theo nghĩa Hán Việt là xinh đẹp, đáng yêu.

37. Minh: Con gái tên Minh sẽ là người thông minh, giỏi giang.

38. Nhiên: Chữ “Nhiên” có nhiều nghĩa. Đó là sự an lành, tươi sáng, hài hòa. Người con gái tên Nhiên sẽ có cuộc đời bình an, biết cách đối nhân xử thế, cư xử đúng mực. Đây là một tên cho bé gái mệnh Hỏa hay.

39. Ngọc: Con là báu vật quý hiếm, được trân trọng và nâng niu.

40. Nguyệt: Vẻ đẹp của con sẽ lung linh, huyền ảo như vầng trăng.

41. Nhã: Người tên Nhã thường nói năng, đi lại nhẹ nhàng, thanh nhã.

42. Nhật: “Nhật” có nghĩa là mặt trời - mang lại ánh sáng và sự sống cho nhân gian. Người con gái tên Nhật sẽ là người ấm áp và sống có ích.

43. Quỳnh: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về đêm, rất thơm. Cô bé tên Quỳnh xinh đẹp và có phẩm chất khiêm tốn.

Tên gọi hay dành cho bé gái hành Hỏa. (Ảnh minh họa)

Tên gọi hay dành cho bé gái hành Hỏa. (Ảnh minh họa)

44. Phương: Chữ “Phương” không chỉ có nghĩa là hương thơm mà còn là lòng nhân hậu. Đặt tên con gái là Phương bố mẹ có thể gửi gắm hy vọng con lớn lên sẽ là người tốt, có lòng bao dung, thương người.

45. Sa: “Sa” là mỏng manh. Đây là tên dành cho những cô gái dịu dàng, đáng yêu, ăn nói nhỏ nhẹ.

46. San: Tên cho bé gái mệnh Hỏa đẹp này nghĩa là cô gái dịu dàng, nhu mì nhưng bên trong mạnh mẽ.

47. Trúc: “Trúc” trong bộ tứ quý “Tùng, Trúc, Cúc, Mai” là biểu tượng của người con gái quân tử, có nghĩa khí, ngay thẳng. Đây là một trong các tên con gái mệnh Hỏa đẹp.

48. Thư: Chữ “Thư” theo từ điển Hán Việt có nhiều nghĩa. Đó là sự thư thái - mong con có cuộc sống an nhàn, thư thả. Thư còn là một loài chim bé nhỏ nhưng luôn được tự do. Ngoài ra,Thư còn thể hiện mong muốn rằng lớn lên con sẽ giỏi giang, thông tuệ, thành công trong học tập.

49. Trà: “Trà” chỉ một loài thực vật. Cô bé tên Trà sẽ gần gũi, chân chất, thân thiện với mọi người.

Trân: Tên này chỉ những người con gái xinh đẹp, quý phái, được coi trọng. Lớn lên con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang.

Link nội dung: https://thietkewebhcm.com.vn/cac-ten-thuoc-hanh-tho-a44336.html