Sau Intend là gì? Cách dùng, bài tập & một số lưu ý về cấu trúc Intend
Định nghĩa
Theo từ điển Cambridge, Intend: verb (động từ)+ Nghĩa: to have as a plan or purposeVề cơ bản, người học có thể hiểu là Intend có lớp nghĩa là có dự định hoặc ý định làm điều gì đó
Các cách sử dụng cấu trúc Intend
Có dự định, ý muốn, ý định làm việc gì
Định nghĩa: Có dự định, ý muốn, ý định làm việc gìCách sử dụng: khi mô tả ai đó có dự định, ý muốn, ý định làm việc gì đóCấu trúc: Ví dụ:
Dự định rằng điều gì xảy ra
Định nghĩa: Dự định rằng điều gì xảy raCách sử dụng: khi muốn diễn tả dự định rằng một điều gì đó xảy raCấu trúc:Ví dụ:
Điều gì dành cho ai
Định nghĩa: Điều gì dành cho aiCách sử dụng: khi muốn diễn tả điều gì đó là dành cho ai.Cấu trúc:Ví dụ:
Dự định điều gì đó ra sao, như thế nào
Định nghĩa: Dự định điều gì đó ra sao, như thế nàoCách sử dụng: khi muốn diễn tả dự định về một điều gì, thứ gì đó sẽ ra sao hoặc như thế nàoCấu trúc: Ví dụ:
Một số lưu ý khi sử dụng cấu trúc Intend
Ví dụ:+ Sử dụng không đúng: I intend purchase a premium Grammarly account so that I can learn to write essays more effectively+ Sử dụng đúng: I intend to purchase a premium Grammarly account so that I can learn to write essays more effectively. (Tôi dự định mua một tài khoản ưu đãi của Grammarly để mà tôi có thể học cách viết các bài luận một cách hiệu quả hơn)Tham khảo thêm:
Các family words của Intend
+ IntentionĐịnh nghĩa: dự địnhLoại từ: danh từVí dụ:I have no intention of cheating in the final exam ( Tôi không có dự định gian lận trong bài kiểm tra cuối kỳ )+ IntentionalĐịnh nghĩa: cố tìnhLoại từ: tính từVí dụ:Did you press the wrong button accidentally or was it intentional ? ( Bạn đã vô tình bấm nhầm nút hay điều đó là cố tình thế ?+ IntentionallyĐịnh nghĩa: một cách cố tìnhLoại từ: trạng từVí dụ: He was given a red card for intentionally tackling the ball in a dangerous situation ( Anh ấy đã bị rút thẻ đỏ vì cố tình xoạc bóng trong một tình huống nguy hiểm )
Bài tập cấu trúc Intend
Sử dụng các cấu trúc Intend để viết lại các câu dưới đây dựa trên các từ gợi ý sẵn:Đáp án:Sau khi đã phân tích kỹ về các cấu trúc Intend và cách sử dụng cũng như cung cấp cho người học bài tập vận dụng, tác giả hy vọng người học có thể sử dụng các cấu trúc của Intend một cách chính xác . Tác giả đã tóm tắt lại các cấu trúc Intend như sau để người học dễ dàng ghi nhớ:+ Có dự định, ý muốn, ý định làm việc gì: + Dự định rằng điều gì xảy ra:+ Điều gì dành cho ai:+ Dự định điều gì đó ra sao, như thế nàoTrích dẫnIntend. Cambridge Dictionary. (n.d.). Retrieved July 14, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/intendIntentional. Cambridge Dictionary. (n.d.). Retrieved July 14, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/intentionalIntentionally. Cambridge Dictionary. (n.d.). Retrieved July 14, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/intentionally
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!