Khảo sát các đại lý Head Honda có thể thấy giá xe Lead 2025 mới nhất hôm nay tháng 10/2024 trên cả nước đều có dấu hiệu tăng nhẹ giá bán ở tất cả các phiên bản.
Nhằm giúp bạn đọc có những thông tin chính xác về giá xe Lead 125 2025 hôm nay mới nhất bằng cách so sánh giá giữa các đại lý và chọn thời điểm mua xe thích hợp nhất. Cùng Giaxe.2banh.vn tham khảo qua bài viết dưới đây nhé!
" data-src="https://cdn.thietkewebhcm.com.vn/wp-content/uploads/2024/10/xe-may-lead-moi-1.jpg" alt="Giá xe lead 2025 tại head honda mới nhất hôm nay - 1" />
Giá xe Lead 2025 mới tại đại lý Honda
Bảng giá xe Lead 2025 tại đại lý Head Honda mới nhất hôm nay tháng 10/2024
Bước sang tháng 10, các đại lý Head Honda bắt đầu mở bán phiên bản mới Lead 2025 đến tay người tiêu dùng. Theo ghi nhận, hầu hết các phiên bản Lead 125 mới 2025 đều có giá bán cao hơn giá đề xuất của hãng từ 1,5 - 2 triệu đồng.
Tình trạng này thường gặp ở các mẫu xe ăn khách của Honda, khi nhu cầu mua xe quá cao ở một số giai đoạn, các đại lý phân phối thường "tranh thủ" đẩy giá bán lên nhằm kiếm thêm lợi nhuận. Và khi cơn sốt qua đi, giá xe Lead thường sẽ trở về mức giá niêm yết, hoặc thậm chí giảm thêm để kích cầu.
Giá xe Lead 2025 tháng 10 Giá đề xuất Giá đại lý Phiên bản Tiêu chuẩn 39.557.455 41.500.000 Phiên bản Cao cấp 41.717.455 43.500.000 Phiên bản Đặc biệt ABS 45.644.727 47.500.000* Lưu ý: Giá trên chưa phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
" data-src="https://giaxe.2banh.vn/dataupload/news/images/1725696298-c473f31313c143de9e612a37b9c412dc.jpg" alt="Giá xe lead 2025 tại head honda mới nhất hôm nay - 2" />
Lead 2025 phiên bản Đặc biệt màu Đen mờ
Giá xe Lead 2025 tại TP.HCM mới nhất hôm nay tháng 10/2024
Ở khu vực TP. Hồ Chí Minh, tại các đại lý HEAD lớn như Phát Tiến, Việt Thái Quân, ITC thì giá lăn bánh xe Lead 2025 phiên bản tiêu chuẩn là 47,8 triệu đồng, phiên bản cao cấp từ 50,8 triệu đồng, phiên bản Đặc biệt từ 53,8 triệu đồng. Như vậy có thể thấy giá ra biển số tại HCM của Lead 4val mới 2025 đều tăng giá so với trước.
Các phiên bản Lead 2025 Giá lăn bánh tại TP.HCM Phiên bản Tiêu chuẩn 47.800.000 Phiên bản Cao cấp 50.800.000 Phiên bản Đặc biệt ABS 53.800.000" data-src="https://giaxe.2banh.vn/dataupload/news/images/1725695847-ba476d613b2ac3b344d83657b4ed15bf.jpg" alt="Giá xe lead 2025 tại head honda mới nhất hôm nay - 3" />
Lead 2025 phiên bản Đặc biệt màu Xanh Nhám
Giá xe Lead 2025 tại Hà Nội mới nhất hôm nay tháng 10
Giá xe Lead 2025 tháng 10/2024 tại Hà Nội không có sự thay đổi so với khu vực TP.HCM, tuy nhiên tùy vào thời điểm mua xe thực tế sẽ có giá dao động khác nhau người dùng nên tham khảo tại một vài đại lý Head Honda để có giá bán chính xác nhất.
Theo ghi nhận từ các đại lý HEAD Honda tại Đống đa, Ba đình, Thăng long... thì nhìn chung mức giá lăn bánh xe Lead 2025 từ 47,6 - 53,6 triệu đồng tùy theo phiên bản và độ hút hàng.
Các phiên bản Lead 2025 Giá lăn bánh tại Hà Nội Phiên bản Tiêu chuẩn 47.600.000 Phiên bản Cao cấp 50.600.000 Phiên bản Đặc biệt ABS 53.600.000" data-src="https://giaxe.2banh.vn/dataupload/news/images/1725695654-9da20f86ce49cb74150724abf91acba2.jpg" alt="Giá xe lead 2025 tại head honda mới nhất hôm nay - 4" />
Lead 2025 phiên bản Tiêu chuẩn màu Trắng
Đánh giá tổng quan Lead 2025 có gì mới
- Honda Lead 125 2025 thay đổi ở một số chi tiết như phần xi nhan, phần ốp đèn pha, đồng hồ giúp mang đến một diện mạo thực sự khác biệt.
- Lead mới 2025 được trang bị hệ thống phanh ABS trên 2 phiên bản Đặc Biệt - Cao Cấp.
- Hộc đựng đồ phía trước lớn hơn tích hợp thêm cổng USB-C tiện dụng cho phép sạc pin điện thoại khi cần.
- Cốp chứa đồ dung tích 37 lít được tích hợp đèn soi cốp cùng tấm chia ngăn mới chỉ áp dụng cho bản đặc biệt & bản cao cấp.
" data-src="https://giaxe.2banh.vn/dataupload/news/images/1725698068-50babf6090b72b43845f7378fdbb2016.jpg" alt="Giá xe lead 2025 tại head honda mới nhất hôm nay - 5" />
Lead 2025 phiên bản Cao cấp màu Đỏ
Thông số kỹ thuật xe Honda Lead 2025
- Khối lượng bản thân: 114 kg.
- Kích thước Dài x Rộng x Cao: 1.844 mm x 714 mm x 1.132 mm
- Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 90/90-12 44J, Sau: 100/90-10 56J
- Dung tích bình xăng: 6 lít
- Dung tích cốp xe: 37 lít
- Loại động cơ: eSP+, 4 van, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
- Công suất tối đa: 8,22 kW/ 8.500 vòng/ phút
- Mô-men cực đại: 11,7 N.m/ 5.250 vòng/ phút
- Dung tích nhớt máy: 0,8 lít khi thay nhớt ; 0,9 lít khi rã máy.